Bộ lưu điện Makelsan Leveup series 3/3 500kVA
0₫
Công suất: 500kVA
Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ - Châu Âu
Tình trạng: Đặt hàng
Bộ lưu điện Makelsan Leveup series 3/3 500kVA dùng cho các nhà máy xí nghiệp trong khu công nghiệp, trung tâm server data dữ liệu, bệnh viện...
- Hệ số công suất đầu vào cao.
- Công nghệ full IGBT.
- Bảo vệ tối ưu cho thiết bị sử dụng.
- Thiết bị được kiểm định tại Vinacontrol.
- Đã cung cấp cho nhiều dự án lớn: Nhà máy NIPRO, Nhà máy sam sung Thái nguyên, Trụ sở ngân hàng chính sách ...
Bộ lưu điện Makelsan Leveups 500KVA (3 phase/3 phase)
Bộ lưu điện Makelsan Leveups 500KVA (3 phase/3 phase) hiệu suất cao phù hợp với hầu hết mọi môi trường điện lưới khắc nghiệt nhất và tương thích với mọi loại tải: dùng cho các nhà máy xí nghiệp trong khu công nghiệp, dây chuyền sản xuất, trung tâm server data dữ liệu, phòng mổ của bệnh viện, máy phân tích xét nghiệm, thiết bị thí nghiệm đo lường..Có thể tăng thời gian chạy backup với hệ thống tủ ắc quy dung lượng lớn và khả năng vận hành song song. Đảm bảo hệ thống nguồn điện của bạn luôn an toàn cho thiết bị tải..
Công nghệ 3 Level Recifier & Inverter đạt hiệu suất năng lượng cao
• Hệ số công suất đầu ra 1 (kVA = KW) (với model 500KVA)
• Hoạt động Bypass Tĩnh và Bằng tay
• Bảo trì dễ dàng
• Năng lực truyền thông nâng cao
• Khả năng tương thích máy phát điện
• Có thể tùy chỉnh như chuyển đổi tần số
• Khả năng tương thích máy phát điện
• Có thể tùy chỉnh như chuyển đổi tần số
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
VP.HN: Số 66, Lô B2 KĐT Đại Kim, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
VP.Đà nẵng: Số 457/44/20 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, Tp.Đà Nẵng. Hotline: 098 639 9898 |
VP.HCM: Lầu 20, tòa nhà A&B, 76 Lê Lai, P. Bến Thành, Quận 1, TP. HCM, Việt Nam. Điện thoại: 028 6686 35 81 |
|
Model |
|
|
|
|
|
|
|
Công suất danh định |
250kVA |
300kVA |
400kVA |
500kVA |
600kVA |
800kVA |
|
Công suất thực tế |
225kW |
270kW |
360kW |
450kW |
540kW |
720kW |
|
Đầu vào |
|
|||||
|
Dải điện áp đầu vào |
220/380VAC -%15 +%18 3P+N+PE mở rộng tới 220/380VAC -%37 +%22 3P+N+PE |
|||||
|
Hệ số công suất đầu vào |
Khi đầy tải >0.99 |
|||||
|
Dải tần số đầu vào |
45 - 65 Hz |
|||||
|
Công nghệ Rectifier |
IGBT |
|||||
|
Độ méo sóng hài (THDi) |
<%3 |
|||||
|
Đầu ra |
|
|||||
|
Dải điện áp đầu ra |
220 / 380VAC, 230 / 400VAC và 240/ 415VAC 3P+N ±1%, |
|||||
|
Biến đổi |
0% - 100% - 0% tải, biến động ở đầu ra trong phạm vị 5%, để trở lại giá trị chuẩn, mỗi 1% <40ms |
|||||
|
Hiệu suất |
96%, Chế độ ECO: 98% |
|||||
|
Tần số đầu ra |
50Hz ±0.5% Đồng bộ với tần số điện lưới / 50Hz ±0.2% ở chế độ Battery mode |
|||||
|
THD (THDv) |
Tải tuyến tính (ổn định) <2% |
|||||
Tải không tuyến tính <5% |
|||||||
|
Crest Factor (CF) |
3:1 |
|||||
|
Khả năng chịu quá tải |
ở mức tải 125% - 10 phút , ở mức 150% - 1 phút |
|||||
|
Battery |
|
|||||
|
Số lượng ắc quy (12V DC - acqui VRLA) |
2x31 |
|||||
|
Ắc quy bên trong UPS |
Không có ắc quy ở trong |
|||||
|
Kết nối giao tiếp |
|
|||||
|
Cổng giao tiếp |
RS232 Standart, RS485 and SNMP Adapter Option |
|||||
|
Dry Contact |
Tùy chọn |
|||||
|
Giao thức |
SEC, TELNET |
|||||
|
Tiêu chuẩn |
|
|||||
|
Tiêu chuẩn chất lượng |
ISO 9001 - ISO 14001 - ISO 18001 |
|||||
|
EN 62040-3 (VFI-SS-111) |
||||||
|
Tiêu chuẩn EMC/LVD |
EN62040 - 2 / EN62040 -1 EN60950 |
|||||
|
Chung |
|
|||||
|
Nhiệt độ hoạt động |
Với UPS: 0°C~40°C , với acquy: 0°C~25°C |
|||||
|
Nhiệt độ khi lưu trữ |
Với UPS: 15°C ~45°C, với acquy : -10°C~60°C |
|||||
|
Tiêu chuẩn IP |
IP20 |
|||||
|
Tiêu chuẩn khung gầm |
Bảo vệ chống tĩnh điện |
|||||
|
Độ ẩm |
%0-95 |
|||||
|
Độ cao |
<1000m, hiệu suất là 1. <2000m, hiệu suất >0.92, <3000m; hiệu suất>0.84 |
|||||
|
Cảnh báo |
500 Event Log. |
|||||
|
Kết nối song song |
Tối đa lên tới 8 UPS. |
|||||
|
EPO (ngắt khẩn cấp) |
Theo tiêu chuẩn |
|||||
|
Biến áp cách ly |
Tùy chọn |
|||||
|
Trọng lượng (kg) |
650 |
700 |
850 |
1350 |
1400 |
1850 |
|
Kích thước (WxDxH) (mm) |
830 x 870 x 1800 |
1480 x 850 x 1790 |
1830 x 863 |
3400 x 806 |
||
|