Bộ lưu điện Makelsan Boxer series 3/3 20kVA
Công suất: 20kVA
Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ - Châu Âu
Tình trạng: Hàng sẵn tại kho Hà Nội- Hồ Chí Minh
- Bộ lưu điện Makelsan Boxer series 3/3 20kVA dùng cho các nhà máy xí nghiệp trong khu công nghiệp, dây chuyền sản xuất, trung tâm server data dữ liệu, phòng mổ của bệnh viện hay các thiết bị khác...
- Hệ số công suất đầu vào cao.
- Công nghệ full IGBT.
- Bảo vệ tối ưu cho thiết bị sử dụng.
- Thiết bị được kiểm định tại Vinacontrol.
- Đã cung cấp nhiều dự án nhà máy xí nghiệp.
Makelsan là hãng sản xuất trên 80 năm kinh nghiệm. Chúng tôi Tập đoàn Ntech là nhà phân phối độc quyền sản phẩm UPS Makelsan tại Việt Nam, với gần 20 năm kinh nghiệm cung cấp bộ lưu điện (UPS) chúng tôi cung cấp cho nhiều công trình dự án, nhà máy, xí nghiệp lớn nhỏ trong cả nước với công suất từ 500VA đến 5000kVA.
Bộ lưu điện Makelsan Boxer series 3/3 20kVA
UPS online 20kVA Makelsan là dòng UPS công nghệ cao, thích hợp dành cho trung tâm sever data dữ liệu, bệnh viện, an ninh quốc phòng, dây chuyền công nghệ, nhà máy, xí nghiệp, viễn thông truyền hình,… khắc phục được các sự cố mất điện, sụt nguồn, hạ áp,… UPS online 10-800kVA Makelsan không có thời gian chuyển mạch, hoặc thời gian chuyển mạch là 0ms.Thời gian lưu điện lâu tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng.
- Sản phẩm chất lượng cao Nhập khẩu nguyên chiếc Châu Âu. Chúng tôi luôn sẵn hàng và linh kiện thay thế cho tất cả các dòng công suất.
- – Giá tốt nhất trên thị trường BÁN LẺ. Đặc biệt hỗ trợ ĐẠI LÝ
- – Khảo sát, tư vấn, thiết kế MIỄN PHÍ.
- - Lắp đặt, hướng dẫn vận hành bởi đội ngũ kỹ sư có trình độ chuyên môn cao. Hỗ trợ nhiệt tình về các sự cố kỹ thuật bởi các chuyên gia nước ngoài.
- – Bảo hành tận nơi, thời gian bảo hành lên tới 36 tháng. Khắc phục sự cố trong vòng 4h
- – Bảo trì định kỳ theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- – Đặc biệt hỗ trợ dự án: bảo vệ dự án, giao hàng lắp đặt tận công trình.
- – Sản phẩm cung cấp có nguồn rõ ràng: CO, CQ, Packing list, inovice, uỷ quyền bán hàng,… Cung cấp đầy đủ các loại giấy tờ cần thiết cho các dự án, công trình.
VP.HN: Số 66, Lô B2 KĐT Đại Kim, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
VP.Đà nẵng: Số 457/44/20 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, Tp.Đà Nẵng. Hotline: 098 639 9898 |
VP.HCM: Lầu 20, tòa nhà A&B, 76 Lê Lai, P. Bến Thành, Quận 1, TP. HCM, Việt Nam. Điện thoại: 08 6686 35 81 |
Model | |||||||
Capacity |
10 kVA
|
15 kVA
|
20 kVA
|
30 kVA
|
40 kVA
|
60 kVA
|
|
Power Watt |
9kW
|
13,5kW
|
18kW
|
27kW
|
36kW
|
54kW
|
|
Input | |||||||
Input Voltage Range | 220/380VAC -15% +18% 3P+N+PE Optional 220/380VAC -37% +22% 3P+N+PE | ||||||
Input Power Factor | At Full Load >0.99 | ||||||
Input Frequency Range | 45 - 65 Hz (Selectable) | ||||||
Rectifier | IGBT | ||||||
THDi | <%3 | ||||||
Output | |||||||
Output Voltage Range | 220/380VAC, 230/400VAC and 240/415VAC 3 Phase + N ± 1% | ||||||
Recovery | 0% - 100% - 0% Load, Maximum Output Tolerance 5%, 1% Back to Band <40ms | ||||||
Efficency | Up to 93%, Eco Mode 98% | ||||||
Output Frequency Range | 50Hz ±0.5% Synchronous With the Network / 50Hz ±0.01% Battery Mode | ||||||
Output THD | Lineer Load <%2 Non-lineer Load <%5 |
||||||
Crest Factor | 3:1 | ||||||
Overload Capacity | At 125% Load 10min, at 150% Load 1min | ||||||
Battery | |||||||
Quantity (12V DC VRLA) | 2x31 | ||||||
Charge Value (C) | Nominal 0,1 C, Adjustable | ||||||
Battery Power | 25% of The Device Power | ||||||
Internal Battery | 62 x 7Ah or 9Ah | Not Available | |||||
Communication | |||||||
Communication Port | RS232 Standart, RS485 ve SNMP Adapter Option | ||||||
Dry Contact | Optional | ||||||
Protocol | SEC, TELNET | ||||||
Standards | |||||||
Quality | ISO 9001 - ISO 14001 - ISO 18001 | ||||||
Performance | EN62040 -3 (VFI-SS-111) | ||||||
EMC/LVD | EN62040 - 2 / EN62040 -1 EN60950 | ||||||
General | |||||||
Running Temperature | For UPS 0°C~40°C For Battery 0°C~25°C | ||||||
Storage Temperature | For UPS 15°C ~45°C For Batteries -10°C~60°C | ||||||
Protection Class | IP20 | ||||||
Chassis | Anti-Static Paint Protection | ||||||
Humidity | 0-95% | ||||||
Altitude | <1000m, Correction Factor 1. <2000m, Correction Factor >0.92, <3000m; Correction Factor >0.84 | ||||||
Alerts | 500 Event Log | ||||||
Paralel Operation | Parallel Power Increase up to 16pcs. | ||||||
EPO (Emergency Power Off) | Standard | ||||||
Isolation Transformer | Optional | ||||||
Net Weight (without battery) |
100kg
|
100kg
|
110kg
|
120kg
|
125kg
|
125kg
|
|
Dimensions (WxDxH) | 460x805x1190mm | ||||||
* under certain conditions | |||||||
* 3 Phase in/1 Phase Out Version is Available (10 to 30 kVA) | |||||||
Makelsan reserves the right to change or modify product design, construction, specifications, or materials without prior notice and without incurring any obligation to make such changes and modifications on Makelsan products previously or subsequently sold. Makelsan does not guarantee the items of the accuracy and completeness. |